🔍
Search:
NGHĨA VỤ
🌟
NGHĨA VỤ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
반드시 해야 하는 것으로 만들다.
1
NGHĨA VỤ HÓA:
Tạo thành cái nhất định phải làm.
-
Danh từ
-
1
반드시 해야 하는 것으로 만듦.
1
SỰ NGHĨA VỤ HÓA:
Việc làm thành cái nhất định phải làm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마땅히 해야 할 일.
1
NGHĨA VỤ:
Việc đương nhiên phải làm.
-
2
법으로 정해져 강제성이 있는, 반드시 해야 하는 일.
2
NGHĨA VỤ:
Việc tất yếu phải làm theo luật định, có tính cưỡng chế.
-
Danh từ
-
1
‘의무 경찰’을 줄여 이르는 말.
1
CẢNH SÁT NGHĨA VỤ:
Từ viết tắt của '의무 경찰'.
-
Động từ
-
1
반드시 해야 하는 것으로 만들어지다.
1
ĐƯỢC NGHĨA VỤ HÓA:
Được làm thành cái nhất định phải làm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마땅히 해야 하는 것.
1
TÍNH CHẤT NGHĨA VỤ:
Điều đương nhiên phải làm.
-
☆
Danh từ
-
1
마땅히 해야 할 일이나 역할.
1
BỔN PHẬN, NGHĨA VỤ:
Vai trò hoặc công việc đương nhiên phải làm.
-
Danh từ
-
1
맡은 일에 따른 책임이나 임무.
1
TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ:
Trách nhiệm hay nhiệm vụ kèm theo công việc đảm nhận.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람이 다른 사람에게 어떤 행위를 해야 할 의무.
1
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, NỢ:
Nghĩa vụ mà người nào đó phải thực hiện hành vi nào đó với người khác.
-
☆☆
Định từ
-
1
마땅히 해야 하는.
1
MANG TÍNH CHẤT NGHĨA VỤ:
Đương nhiên phải làm.
-
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안 군대에서 일해야 하는 국민의 의무.
1
BINH DỊCH, NGHĨA VỤ QUÂN SỰ:
Nghĩa vụ của quốc dân phải làm trong quân đội trong một thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1
일정한 직무나 임무를 맡아 일하다.
1
PHỤNG SỰ, THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:
Đảm trách chức vụ hay nhiệm vụ nhất định.
-
Danh từ
-
1
마땅히 해야 하는 큰 일.
1
NHIỆM VỤ, NGHĨA VỤ, CÔNG VIỆC:
Việc lớn phải thực hiện một cách thích đáng.
-
Danh từ
-
1
일정한 직무나 임무를 맡아 일함.
1
SỰ PHỤNG SỰ, SỰ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:
Sự được giao làm nhiệm vụ hay trọng trách nhất định.
-
None
-
1
일정한 기간 동안 군인이 되어 군대에서 일하는 것.
1
SỰ PHỤC VỤ QUÂN ĐỘI, NGHĨA VỤ QUÂN SỰ:
Việc trở thành quân nhân và làm việc cho quân đội trong một thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
일정한 직무나 임무를 맡아 일하는 사람.
1
NGƯỜI PHỤC VỤ, NGƯỜI THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:
Người được giao làm nhiệm vụ hay trọng trách nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
맡은 일이나 의무.
1
TRÁCH NHIỆM:
Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.
-
2
어떤 일의 결과에 대해서 가지는 의무나 부담. 또는 그 결과에 따른 불이익.
2
TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ:
Gánh nặng hay nghĩa vụ đối với kết quả của việc nào đó. Hoặc sự bất lợi kéo theo từ kết quả đó.
-
3
법을 어긴 사람에게 법적 불이익을 주거나 제한을 두는 일.
3
TRÁCH NHIỆM:
Việc hạn chế hoặc đưa ra điều bất lợi về mặt pháp luật đối với người phạm luật.
-
None
-
1
병역의 의무로 군대에 들어가는 대신 경찰 업무를 거드는 일. 또는 그런 일을 하는 사람.
1
(SỰ) ĐI CẢNH SÁT NGHĨA VỤ; CẢNH SÁT NGHĨA VỤ:
Sự nhận nghiệp vụ cảnh sát thay vì vào quân đội theo nghĩa vụ quân sự. Hoặc người làm việc như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
책임이나 의무를 지지 않게 되다.
1
MIỄN (TRÁCH NHIỆM, NGHĨA VỤ):
Làm cho không phải chịu trách nhiệm hay nghĩa vụ.
-
2
어떤 일을 당하지 않게 되다.
2
TRÁNH KHỎI, THOÁT KHỎI:
Làm cho không gặp phải việc nào đó.
-
3
어떤 어려운 상태나 처지에서 벗어나다.
3
TRÁNH ĐƯỢC, THOÁT ĐƯỢC:
Thoát khỏi trạng thái hay tình cảnh khó khăn nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간.
1
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.
-
2
배나 비행기 등이 물 위나 공중에서 일정하게 다니는 곳.
2
ĐƯỜNG THUỶ, ĐƯỜNG BĂNG:
Nơi mà thuyền hay máy bay đi lại nhất định trên mặt nước hay không trung.
-
3
목적지에 이르기 위해 거쳐 가는 공간.
3
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian phải đi qua để tới đích.
-
4
시간이 지남에 따라 사람이 살아가거나 사회가 발전해 나가는 과정.
4
CON ĐƯỜNG:
Quá trình mà con người sống hay xã hội phát triển theo dòng thời gian.
-
5
사람이나 사회가 지향하는 것을 향해 가는 일.
5
CON ĐƯỜNG:
Việc hướng tới cái mà con người hay xã hội đang hướng tới.
-
6
어떤 자격이나 신분으로서 해야 할 도리나 임무.
6
NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM:
Nhiệm vụ hay đạo lý phải thực hiện với tư cách hay thân phận nào đó.
-
7
무엇을 하기 위한 방법.
7
CON ĐƯỜNG, PHƯƠNG TIỆN, CÁCH THỨC:
Phương pháp để làm việc gì đó.
-
8
어떤 행동이 끝나자마자 즉시.
8
NGAY SAU ĐÓ:
Tức thời ngay sau khi hành động nào đó vừa kết thúc.
-
9
어떤 곳으로 이동하는 도중.
9
TRÊN ĐƯỜNG:
Trong quá trình di chuyển tới nơi nào đó.
-
10
과정이나 도중의 뜻을 나타내는 말.
10
TRÊN ĐƯỜNG, ĐANG:
Từ biểu thị nghĩa đang trong lúc hay trong quá trình.
🌟
NGHĨA VỤ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
책임이나 의무 등을 무시하여 관심을 갖거나 돌보지 않음.
1.
SỰ BỎ MẶC, SỰ BỎ RƠI, SỰ BUÔNG THẢ, SỰ LƠ LÀ:
Việc coi thường trách nhiệm hay nghĩa vụ và không dành sự quan tâm hoặc chăm sóc.
-
Động từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모으다.
1.
TRIỆU TẬP, NHÓM HỌP:
Gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 하다.
2.
TRIỆU TẬP, HUY ĐỘNG, TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
☆
Động từ
-
1.
짐을 뭉뚱그려서 등이나 어깨 등에 지다.
1.
MANG VÁC, GÁNH VÁC:
Bó tròn hành lí rồi chất lên lưng hay vai...
-
2.
돈을 빌려서 빚을 지다.
2.
GÁNH NỢ:
Mượn tiền nên mắc nợ.
-
3.
책임이나 의무 등을 맡다.
3.
GÁNH VÁC:
Chịu trách nhiệm hay nghĩa vụ v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 나르기 위하여 어깨나 등에 얹다.
1.
VÁC, GÁNH, KHOÁC, ĐỘI:
Đặt đồ vật trên vai hoặc lưng để di chuyển.
-
2.
무엇을 뒤쪽에 두다.
2.
QUAY LƯNG, NGƯỢC HƯỚNG:
Để cái gì đó ở phía sau.
-
3.
남의 도움이나 은혜를 받다.
3.
NHỜ VẢ, MANG ƠN:
Nhận ân huệ hay sự giúp đỡ của người khác.
-
4.
책임이나 의무를 맡다.
4.
CHẤP HÀNH, CHỊU:
Đảm nhận trách nhiệm hay nghĩa vụ.
-
5.
남에게 갚아야 할 돈이나 은혜, 마음의 부담이 있다.
5.
MANG NỢ, NỢ:
Có gánh nặng trong lòng về tiền bạc, ân huệ phải trả người khác.
-
None
-
1.
나라에서 정한 법에 따라 일정한 나이가 되면 의무적으로 받아야 하는 보통 교육.
1.
(SỰ) GIÁO DỤC BẮT BUỘC:
Giáo dục phổ thông phải được tiếp nhận mang tính nghĩa vụ khi đến độ tuổi nhất định theo luật định của nhà nước.
-
Danh từ
-
1.
나라에서 모든 국민에게 강제로 병역의 의무를 지게 하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ GỌI NHẬP NGŨ, CHẾ ĐỘ QUÂN DỊCH:
Chế độ nhà nước bắt buộc nghĩa vụ quân dịch đối với mọi công dân.
-
Động từ
-
1.
물건이 거두어져 모아지다.
1.
ĐƯỢC THU THẬP, ĐƯỢC TẬP HỢP:
Vật dụng được thu gom lại.
-
2.
병역 의무가 있는 사람이 군인으로 복무하도록 불려 모아지다.
2.
SỰ ĐƯỢC CHIÊU QUÂN:
Những người có trách nhiệm tham gia nghĩa vụ quân sự được kêu gọi và tập hợp tham gia quân sự.
-
Động từ
-
1.
물건을 거두어 모으다.
1.
THU THẬP, TẬP HỢP:
Thu gom vật dụng lại.
-
2.
나라에서 병역 의무가 있는 사람을 군인으로 복무하도록 불러 모으다.
2.
CHIÊU QUÂN:
Chính quyền kêu gọi và tập hợp những người có nghĩa vụ tham gia nghĩa vụ quân sự phục vụ quân ngũ.
-
Danh từ
-
1.
물건을 거두어 모음.
1.
SỰ THU THẬP, SỰ TẬP HỢP:
Sự thu gom vật dụng lại.
-
2.
나라에서 병역 의무가 있는 사람을 군인으로 복무하도록 불러 모음.
2.
SỰ CHIÊU QUÂN:
Sự kêu gọi những người có nghĩa vụ quân sự tham gia phục vụ quân sự của chính quyền.
-
Động từ
-
1.
군인이 복무를 마치고 군대에서 나오다.
1.
XUẤT NGŨ:
Quân nhân hoàn thành nghĩa vụ và ra khỏi quân đội.
-
Danh từ
-
1.
일해서 돈을 벌 수 있는 거리.
1.
VIỆC LÀM:
Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc.
-
2.
의무적으로 해야 하는 일.
2.
VIỆC LÀM:
Việc phải làm mang tính nghĩa vụ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
맡아서 해야 할 일이나 의무를 중요하게 여기는 마음.
1.
TINH THẦN TRÁCH NHIỆM:
Lòng xem trọng nghĩa vụ hay việc phải đảm trách và phải làm.
-
Danh từ
-
1.
현재 어떤 직무에서 일하고 있는 사람. 또는 현재 직업으로 삼고 있는 일.
1.
SỰ ĐƯƠNG CHỨC, SỰ ĐƯƠNG NHIỆM:
Người đang làm việc ở chức vụ hiện tại nào đó. Hoặc việc coi là công việc hiện tại.
-
2.
현재 각 부대에서 복무함. 또는 복무하는 군인.
2.
SỰ TẠI NGŨ, QUÂN NHÂN TẠI NGŨ:
Việc thực hiện nghĩa vụ quân sự ở các doanh trại quân đội ở thời điểm hiện tại. Hoặc người lính thực hiện nghĩa vụ quân sự.
-
Động từ
-
1.
왕이나 권력자의 자리를 물려받다.
1.
KẾ THỪA:
Tiếp nhận lại vị trí của người có quyền lực hoặc vua.
-
2.
다른 사람의 권리나 의무를 이어받다.
2.
KẾ TỤC:
Tiếp nhận quyền lợi hay nghĩa vụ của người khác.
-
Danh từ
-
1.
권리나 의무가 오직 특정한 사람이나 기관에 딸림.
1.
SỰ NẰM TRONG BIÊN CHẾ, SỰ TRỰC THUỘC:
Việc quyền lợi hay nghĩa vụ phụ thuộc vào người hay cơ quan nhất định duy nhất theo pháp luật.
-
Động từ
-
1.
권리나 의무가 오직 특정한 사람이나 기관에 딸리다.
1.
THUỘC BIÊN CHẾ, TRỰC THUỘC:
Quyền lợi hay nghĩa vụ phụ thuộc vào người hay cơ quan nhất định duy nhất theo pháp luật.
-
Động từ
-
1.
물건을 나르기 위하여 어깨나 등에 얹게 하다.
1.
CHẤT LÊN:
Làm cho đặt lên vai hay lưng để vận chuyển đồ đạc.
-
2.
책임이나 의무를 맡게 하다.
2.
GIAO PHÓ:
Làm cho đảm nhận trách nhiệm hay nghĩa vụ.
-
3.
남에게 갚아야 할 돈이나 은혜, 마음의 부담이 있게 하다.
3.
LÀM NỢ, ĐỂ NỢ:
Làm cho có gánh nặng trong lòng, ân huệ hay tiền phải trả cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
여러 나라가 의논하여 나라와 나라 사이에 따라야 할 권리, 의무 등을 규정한 법률.
1.
LUẬT QUỐC TẾ:
Luật pháp do nhiều nước cùng thảo luận và quy định về quyền lợi và nghĩa vụ phải chấp hành giữa các quốc gia.
-
None
-
1.
반드시 그럴 필요나 의무가 있음을 나타내는 표현.
1.
PHẢI… MỚI ĐƯỢC, CẦN PHẢI:
Cấu trúc thể hiện nhất thiết có nghĩa vụ hoặc cần phải như vậy.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.
1.
PHẢI:
Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.